bieu phi vpbank

Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng VPBank được đánh giá là ngân hàng tư nhân lớn nhất Việt Nam. Sản phẩm và dịch vụ của VPBank đã thu hút hàng triệu khách hàng, phủ sóng rộng rãi toàn quốc. mới nhất 2021 về các dịch vụ thẻ và chuyển tiền được cập nhật trong bài.

Biểu Phí Chuyển Tiền Ngân Hàng VPBank Năm 2021

bieu phi vpbank
Biểu phí VPBank – Dịch vụ chuyển tiền

Khách hàng sử dụng dịch vụ chuyển tiền của có thể thực hiện chuyển trực tiếp tại chi nhánh/ quầy giao dịch, tại cây ATM hoặc qua dịch vụ ngân hàng điện tử. Biểu phí chuyển tiền VPBank năm 2021 như sau:

Phí Chuyển Tiền Trực Tiếp Tại PGD/chi Nhánh VPBank

Khách hàng có thể chuyển tiền tới tài khoản cùng trong hệ thống VPBank hoặc tới tài khoản ngân hàng khác một cách nhanh chóng, dễ dàng tại quầy giao dịch của VPBank.

Bảng 1: Phí chuyển tiền cùng hệ thống VPBank

Tiền mặt Chuyển khoản
Chuyển đến tỉnh/TP cùng nơi chuyển
Người nhận bằng CMT/hộ chiếu 0.03% (TT:20.000VND/2USD TĐ: 1.000.000VND) Mức phí: 0.03%/tổng số tiền chuyển

  • Tối thiểu: 15.000VND/1 USD
  • Tối đa: 1.000.000VND
Người nhận bằng tài khoản Không thu phí
Chuyển đến tỉnh/TP khác nơi chuyển
Người nhận bằng tài khoản 0.03% (TT:20.000VND TĐ:1.000.000VND) 10.000VNĐ / 1USD
Người nhận bằng CMT/hộ chiếu 0.05% (TT:25.000VND/5USD TĐ: 1.500.000VND) Mức phí: 0.03%/tổng số tiền chuyển

  • Tối thiểu: 20.000VND/2 USD
  • Tối đa: 1.000.000VND
Bảng 2: Phí chuyển tiền khác hệ thống VPBank
Chuyển tiền đến tỉnh/TP cùng nơi chuyển
Tiền mặt Chuyển khoản
VND 0.05% (TT:20.000VND TĐ:1.500.000VND) Mức phí: 0.03%/tổng số tiền chuyển
Tối thiểu: 20.000VND
Tối đa: 1.000.000VND
Ngoại tệ khác 5 USD/lệnh + Phí kiểm đếm 5 USD/lệnh
Chuyển tiền đến tỉnh/TP khác nơi chuyển
VND 0.08% (TT: 25.000VND, TĐ : 1.500.000VND) Mức phí: 0.05%/tổng số tiền chuyển
Tối thiểu: 20.000VND
Tối đa: 1.000.000VND
Ngoại tệ khác 0.05% (TT: 5 USD, TĐ : 100USD)
+ Phí kiểm đếm
Mức phí: 0.05%/tổng số tiền chuyển
Tối thiểu: 5USD
Tối đa: 100USD

Phí Chuyển Tiền Ngân Hàng VPBank Qua Cây ATM

Khách hàng có thể chuyển tiền tại cây ATM mà không nhất thiết phải vào quầy giao dịch để tiết kiệm thời gian và chủ động công việc. Phí chuyển tiền tại cây ATM cũng thấp hơn tại quầy.

  • Chuyển tiền cùng hệ thống ATM ngân hàng VPBank: Miễn phí.
  • Phí chuyển khoản ngoài hệ thống tại ATM: 7.700 đồng/ giao dịch.

Phí Chuyển Tiền Ngân Hàng VPBank Qua Ngân Hàng Điện Tử

Có 2 hình thức của dịch vụ ngân hàng điện tử VPBank đó là Internet Banking và Bankplus. Dịch vụ ngân hàng điện tử giúp khách hàng chủ động, dễ dàng và thuận tiện trong việc giao dịch chuyển tiền nhận tiền cùng hệ thống hoặc liên ngân hàng.

Phí chuyển tiền qua Bankplus:

  • Ngoài hệ thống VPBank: 10.000 VND/ giao dịch.
  • Chuyển tiền qua thẻ 24/7: 10.000 VND/ giao dịch.

Phí chuyển tiền qua Internet Banking:

  • Cùng hệ thống VPBank: Miễn phí.
  • Ngoài hệ thống: Miễn phí đối với tài khoản thanh toán Autolink/ Payroll/ VPSuper/ Dream VPSuper/ VPStaff).

Dịch Vụ Chuyển Tiền Quốc Tế

Dưới đây là bảng thông tin biểu phí VPBank khi khách hàng sử dụng dịch vụ chuyển tiền quốc tế:

Chuyển tiền đi
Phí dịch vụ chuyển tiền quốc tế 0,2% (TT: 10 USD)
Phí dịch vụ ngân hàng ngoài nước

(VPBank thu hộ)

đô la Mỹ 25 USD/ lệnh
EUR 30 EUR/ lệnh
GBP 35 GBP/ lệnh
JPY 0,1% (TT: 7.000 JPY)
Ngoại tệ khác Tương đương 25 USD/ lệnh
Phí tra soát/ hủy/ sửa đổi lệnh 10 USD/ lần + Phí phát sinh thực tế ( nếu có)
Chuyển tiền đến
Phí dịch vụ nhận tiền quốc tế 0,05% (TT: 2 USD; TĐ: 200 USD)
Phí nhận món tiền bằng CMT 0,06% (TT: 2 USD; TĐ: 200 USD) + Phí rút

ngoại tệ mặt

Phí tra soát/ hoàn trả lệnh chuyển tiền (Không thu phí với

món tiền hoàn trả dưới 20 USD)

10 USD/ lần (đã bao gồm điện phí)
Phí cam kết lệnh chuyển tiền 3 USD/ lần
Phí chuyển tiếp món tiền về từ nước ngoài (cho ngân

hàng hưởng ở Việt Nam)

5 USD/ giao dịch
Điện phí Swift khác 5 USD/ điện

Biểu Phí Dịch Vụ Internet Banking

Dịch vụ Internet Banking dành cho khách hàng cá nhân và khách hàng doanh nghiệp sẽ có mức phí khác nhau.

bieu phi vpbank
Biểu Phí Dịch Vụ Internet Banking

Khách Hàng Cá Nhân

Đối với khách hàng cá nhân, khi sử dụng dịch vụ Internet Banking của ngân hàng VPBank sẽ có mức biểu phí như sau:

Loại phí Mức phí
Phí đăng ký sử dụng dịch vụ Không thu phí
Phí sửa đổi thông tin dịch vụ Khách hàng thực hiện trên website: Không thu phí

Khách hàng thực hiện tại quầy: 20.000 VND/lần

Phí chấm dứt sử dụng dịch vụ 50.000 vnđ
Phí tra soát tại quầy
  • Giao dịch trong cùng hệ thống 10.000 VND/món
  • Giao dịch liên ngân hàng 15.000 VND/món
Phí sử dụng dịch vụ Không thu phí
Phí chuyển khoản ( Không áp dụng với Gói truy vấn)
  • Trong hệ thống VPBank: Không thu phí
  • Ngoài hệ thống VPBank: Không thu phí

Khách Hàng Doanh Nghiệp

Đối với khách hàng doanh nghiệp, khi sử dụng dịch vụ Internet Banking của ngân hàng VPBank sẽ có mức biểu phí như sau:

Loại phí Mức phí
Phí đăng ký sử dụng dịch vụ

(Không bao gồm thiết bị bảo mật)

Gói truy vấn 100.000 VND

Gói thanh toán 300.000 VND

Phí sửa đổi thông tin dịch vụ 10.000 VND/lần
Phí chấm dứt sử dụng dịch vụ 50.000 vnđ
Phí tra soát, khiếu nại
  • Phí tra soát VND trong nước 15.000 VND/món
  • Phí tra soát chuyển tiền ngoại tệ trong nước 40.000 VND/món
  • Phí tra soát chuyển tiền ngoại tệ nước ngoài 5 USD + 5 USD điện phí + phí thực tế (nếu có)
Phí thường niên
  • Gói truy vấn 100.000 VND/năm
  • Gói thanh toán 200.000 VND/năm
Phí chuyển khoản trong nước Trong hệ thống VPBank: Miễn phí

Ngoài hệ thống VPBank VND (Thanh toán điện tử liên hàng):

  • Chuyển tiền nhanh 0,015%, tối thiểu 15.000 VND
  • Chuyển tiền đi thông thường 0,015%, tối thiểu 15.000 VND, tối đa 1.000.000VND

Ngoài hệ thống VPBank (thanh toán ngoại tệ) 0,05%, tối thiểu 80.000 VND, tối đa 1.000.000VND

Phí chuyển khoản ngoài nước

(Mức phí tính theo Đô la Mỹ – USD)

0,2% + điện phí 5 USD + phí OUR (Phí OUR được áp dụng 25 USD)
Phí thanh toán định kỳ
  • Phí đăng ký sử dụng dịch vụ 50.000 VND/ lần
  • Trong cùng hệ thống VPBank: Miễn phí
  • Ngoài hệ thống VPBank (trong nước & ngoài nước): Áp dụng biểu phí theo từng loại thanh toán ngoài hệ thống mục 6, mục 7 (trong nước & ngoài nước)
Phí thanh toán hóa đơn điện thoại Miễn phí
Phí thanh toán lương Trong cùng hệ thống VPBank: Miễn phí

Ngoài hệ thống VPBank VND (Thanh toán điện tử liên hàng): 0,115%, tối thiểu 15.000 VND, tối đa 1.000.000VND

Ngoài hệ thống VPBank (Thanh toán ngoại tệ):

  • Chuyển trong nước: 0,05%, tối thiểu 80.000 VND, tối đa 1.000.000 VND
  • Chuyển nước ngoài: 0,2% + điện phí 5 USD + phí Our 25 USD

Biểu Phí Thẻ Tín Dụng VPBank

Ngân hàng VPBank hiện đang áp dụng 4 loại phí dành cho là phí phát hành, phí thường niên, phí giao dịch và phí chậm thanh toán.

bieu phi vpbank
Thẻ tín dụng VPBank

Phí Phát Hành

  • Chỉ có 2 loại thẻ là World MasterCard và World Lady MasterCard đang tính phí phát phát hành 1 triệu/ thẻ. Tất cả các loại thẻ còn lại đều được miễn phí phát hành.
  • Phí phát hành lại thẻ trường hợp bị mất là 200.000 VND áp dụng cho thẻ VPBank No.1 MasterCard, MC2 Credit, Lady Credit, StepUp Credit, Vpbank Platinium Credit, VNAirline VPBank Platinium Credit, Mobifone – VPBank Classic MasterCard, Mobifone – VPBank Titanium MasterCard, Mobifone – VPBank Platinum MasterCard. Các loại thẻ còn lại được miễn phí.
  • Thay thế do hư hỏng: 150.000VND. Riêng hai loại thẻ: World MasterCard và World Lady
    MasterCard được miễn phí
  • Thay thế do hết hạn: Miễn phí

Phí Thường Niên

Phí thường niên của các loại thẻ chính và thẻ phụ dao động từ 150.000 VND đến 1.500.000 VND. Cụ thể như sau:

Tên thẻ Phí thường niên thẻ tín dụng VPbank
Thẻ chính Thẻ phụ
VPbank No 1 MasterCard 150.000 VNĐ Không thu phí
Tín dụng MC2 299.000 VNĐ 150.000 VNĐ
Tín dụng phụ nữ 499.000 VNĐ Không thu phí
Tín dụng StepUp 499.000 VNĐ 200.000 VNĐ
Tín dụng VPbank Platinium 699.000 VNĐ 250.000 VNĐ
VNAirline VPbank Platinium Credit 899.000 VNĐ Không thu phí
Mobifone – VPBank Classic MasterCard 299.000 VNĐ 150.000 VNĐ
Mobifone – VPBank Titanium MasterCard 499.000 VNĐ 200.000 VNĐ
Mobifone – VPBank Platinum MasterCard 699.000 VNĐ 250.000 VNĐ
World MasterCard 1.500.000 VNĐ Không thu phí
World Lady MasterCard 1.500.000 VNĐ Không thu phí

Phí Giao Dịch

Phí ứng trước tiền mặt:

  • Thẻ VPBank No.1 MasterCard: 0% tại ATM của VPBank.
  • Thẻ Mobifone –VPBank Classic MasterCard: 0%.
  • Tất cả các loại thẻ tín dụng VPBank khác: 4% tổng số tiền (tối thiểu 100.000 VND).

Phí xử lý giao dịch quốc tế:

  • Thẻ World MasterCard và thẻ World Lady MasterCard: 2,5% giá trị giao dịch.
  • Các loại thẻ tín dụng VPBank khác: 3% giá trị giao dịch.

Phí Chậm Thanh Toán

  • Thẻ VPBank No.1 MasterCard, MC2 Credit, Mobifone –VPBank Classic MasterCard: 5% tối thiểu 149.000 VND, tối đa 999.000 VND.
  • Thẻ Lady Credit, StepUp Credit, Mobifone – VPBank Titanium MasterCard: 5% tối thiểu 199.000 VND, tối đa 999.000 VND.
  • Các loại thẻ khác: 5% tối thiểu 249.000 VND, tối đa 999.000 VND.
  • Thẻ World MasterCard và World Lady MasterCard không bị thu phí.

Kết Luận

Ngân hàng VPBank luôn rất ưu đãi khách hàng với mức phí các dịch vụ luôn hợp lý. Biểu phí VPBank các dịch vụ thẻ, chuyển tiền và ngân hàng điện tử được cập nhật mới nhất để khách hàng tham khảo và chủ động trong giao dịch.

Thông tin được biên tập bởi

Xem thêm:  TOP 7+ Ngân Hàng Cho Vay Tiền Sinh Viên Lãi Suất Thấp Nhất

Để tại bình luận

Nhập nội dung bình luận !
Hãy nhập tên của bạn ở đây